Theo thông tin sơ bộ từ chính Cooler Master thì G550M có khả năng hoạt động tốt với VGA NVIDIA Titan (VGA cao cấp và cần nhiều năng lượng nhất ở thời điểm hiện tại cho các desktop) và tương thích hoàn toàn với nền tảng Intel Haswel nhờ vào mạch DC-DC , nhưng quan trọng nhất là thời gian bảo hành cho bộ nguồn này lên đến 5 năm, phần nào chứng nhận cho chất lượng rất tốt của dòng nguồn mới này của Cooler Master.

    Cooler Master G550M
    Công suất tối đa 550W
    PFC Active PFC
    Hiệu suất 80 PLUS Bronze
    Cáp rời Yes
    Intel Haswell Ready Yes
    Nhiệt độ hoạt động tốt nhất 0°C - 40°C
    Các cơ chế bảo vệ Over Voltage Protection
    Under Voltage Protection
    Over Power Protection
    Over Temperature Protection 
    Over Current Protection 
    Short Circuit Protection
    Tản nhiệt 120 mm Double Ball-Bearing Fan (D12BH-12)
    Semi-passive operation No
    Kích thước 150 mm (W) x 86 mm (H) x 140 mm (D)
    Trọng lượng 1.6 kg
    Chuẩn thiết kế ATX12V v2.31, EPS 2.92
    Thời gian bảo hành 5 years
    Price at time of review (exc. VAT) $59.99 (MSRP)

    Chứng nhận 80 Plus Bronze của G550M khá quan trọng ở thời điểm hiện tại, nó giúp người dùng tiết kiệm hơn và chứng tỏ chính bản thân cũng là một sản phẩm có chất lượng cao, bên cạnh đó là tính năng Active PFC. Tuy vậy Cooler Master công bố nhiệt độ hoạt động lý tưởng lại khá thấp, chỉ ở mức dưới 40 độ C và riêng ở Việt Nam thì nhiệt độ này thực sự không hợp lý lắm nếu bạn không ở trong phòng lạnh, chất lượng dòng điện có thể bị ảnh hưởng nếu bạn để sản phẩm hoạt động ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ hoạt động lý tưởng mà nhà sản xuất công bố, ở phần sau chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn khi thử nghiệm G550M.

    Quạt 120mm được trang bị cho G550M dạng bi đôi, giúp độ bền của quạt là chắc chắn có và độ ồn cũng giảm thiểu, Cooler Master cũng cho biết thêm là quạt có khả năng tự điều chỉnh tốc độ tương ứng với nhiệt độ của bộ nguồn.

    P1012055

    Thông số trên PSU cho thấy riêng đường 12V, với thiết kế 1 Rail đã có công suất 500W, gần bằng công suất tổng của hệ thống, nếu bạn có theo dõi các thông số của bộ nguồn vài năm gần đây thì có thể biết chuyện này là bình thường, bởi G550M thiết kế theo chuẩn mới của bộ nguồn máy tính, ưu tiên điện năng cho đường 12V.

    Cáp có sẵn
    ATX connector (550mm) 20+4 pin
    4+4 pin EPS12V/ATX12V (600mm) 1
    6+2 pin PCIe (500mm+120mm) 2
    Cáp rời
    SATA (400mm+120mm+120mm) 6
    4 pin Molex (400mm+120mm+120mm) / FDD(+120mm) 3 / 1

    Bảng trên thể hiện số lượng cáp và độ dài của nó, G550M thực sự cung cấp giải pháp cáp rời nhưng chỉ dành cho các cáp phụ như SATA hay ATA còn các dây nguồn chính cho mainboard, CPU và VGA đều được cố định.

    psu standby1

    Tổng thể bộ nguồn Cooler Master G550M, thiết kế sơn đen toàn bộ cùng hệ thống lưới lọc to, toàn bộ dây nguồn chính đều được bọc lưới.

    in top2

    in top4

    Và các linh kiện bên trong được thể hiện đẩy đủ, sắc nét, các bộ nguồn Cooler Master đều có phần bo mạch bên trong được thiết kế chi tiết, sắc nét và linh kiện sử dụng đều có chất lượng khá trở lên.

    Kết quả thử nghiệm: đầu tiên chúng tôi sẽ thử nghiệm độ nhiễu của dòng điện qua các mức công suất, G550M được thử nghiệm ở mức công suất tối đa là 600W so với công suất danh định mà Cooler Master công bố cho sản phẩm này là 550W.

    regulation 12v graph

    Đường 12V, ở mức tải 600W thì điện thế của đường 12V cũng sụt giảm khá ít

    regulation 5v graph

    regulation 33v graph

    regulation 5VSB graph

    Các đường điện khác cũng tương tự, độ sụt giảm là rất thấp, riêng đường 5VSB là dòng điện cung cấp năng lượng cho các thiết bị USB của người dùng thì điện năng sụt giảm cũng khá thấp, đảm bảo an toàn phần nào cho các thiết bị bạn gắn vào để sạc hay chép dữ liệu.

    Voltage Regulation & Efficiency Testing Data - Cooler Master G550M
    Test 12 V 5 V 3.3 V 5VSB Power
    (DC/AC)
    Efficiency Fan Speed Fan Noise Temp
    (In/Out)
    PF/AC 
    Volts
    20% Load 7.317A 1.980A 1.950A 0.985A 109.76W 87.70% 630 RPM 30.6 dBA 37.80°C 0.846
    12.053V 5.049V 3.381V 5.054V 125.15W 43.97°C 230.1V
    40% Load 15.015A 3.979A 3.929A 1.190A 219.73W 89.65% 630 RPM 30.6 dBA 39.30°C 0.933
    12.026V 5.023V 3.356V 5.028V 245.11W 47.35°C 230.1V
    50% Load 18.751A 4.982A 4.934A 1.595A 274.70W 89.40% 630 RPM 30.6 dBA 40.76°C 0.949
    12.013V 5.010V 3.343V 5.007V 307.28W 51.06°C 230.1V
    60% Load 22.492A 6.001A 5.944A 2.004A 329.67W 88.88% 630 RPM 30.6 dBA 42.18°C 0.957
    12.000V 4.996V 3.330V 4.986V 370.90W 52.93°C 230.1V
    80% Load 30.175A 8.052A 7.998A 2.420A 439.60W 87.46% 1390 RPM 41.9 dBA 44.63°C 0.968
    11.971V 4.967V 3.300V 4.952V 502.62W 55.75°C 230.1V
    100% Load 38.718A 9.096A 9.062A 2.533A 549.47W 85.92% 1915 RPM 48.7 dBA 46.12°C 0.976
    11.941V 4.943V 3.277V 4.929V 639.55W 58.33°C 230.0V
    110% Load 43.377A 9.116A 9.085A 2.539A 604.42W 85.31% 1915 RPM 48.7 dBA 45.01°C 0.978
    11.925V 4.933V 3.268V 4.918V 708.50W 56.50°C 230.0V
    Crossload 1 0.098A 12.004A 12.005A 0.004A 101.33W 82.52% 630 RPM 30.6 dBA 41.58°C 0.841
    12.059V 5.005V 3.336V 5.038V 122.79W 52.03°C 230.3V
    Crossload 2 41.979A 1.001A 1.003A 1.002A 514.99W 87.49% 1770 RPM 47.3 dBA 44.68°C 0.973
    11.950V 4.993V 3.329V 4.993V 588.60W 55.89°C 230.1V

    efficiency

    Thử nghiệm ghi nhận các mức hiệu suất đạt được tùy vào công suất của G550M, quả thực tiêu chuẩn 80 Plus Bronze đã đạt được và thậm chí là dư một chút.

    Thay lời kết, sau tất cả thì Cooler Master G550M có vẻ như sẽ là sự lựa chọn sáng giá cho các hệ thống tầm trung trong tương lai, với hiệu suất cao, dây rời và thời hạn bảo hành lâu, chất lượng dòng điện là khá và công suất có thể đảm đương lên đến 600W chứ không chỉ là 550W theo công suất danh định của nhà sản xuất. 

    (Các kết quả thử nghiệm sử dụng trong bài viết do TestLab TechPowerUp thực hiện)

    LadyGoGo