Các hai dòng CPU mới dành cho laptop và ultrabook của AMD đều được sản xuất trên tiến trình 7nm, sẽ được các nhà sản xuất laptop gồm Acer, Asus, Dell, HP, Lenovo trang bị trên những dòng laptop mới ra mắt vào quý 1 năm 2020.
Trong đó, dòng CPU AMD Ryzen 4000 Mobile sẽ gồm hai phiên bản dành cho hai phân khúc laptop khác nhau và được sản xuất cấu trúc gồm 8 nhân 16 luồng xử lý. Dành cho phân khúc laptop siêu mỏng nhẹ, còn được gọi là ultrabook, là AMD Ryzen 4000 U-series được thiết kế tối ưu hiệu năng hoạt động và tiêu thụ điện năng thấp. Dòng CPU này có mức điện năng tiêu thụ TPD chỉ 15W nhưng vẫn mang lại được hiệu suất hoạt động cao cho những dòng ultrabook sẽ được ra mắt trong thời gian tới.
Với dòng laptop gaming, một thị trường đang rất được nhiều nhà sản xuất quan tâm, nhất là khi mà thể thao điện tử đang ngày càng phát triển trong những năm gần đây, dòng CPU AMD Ryzen 4000 H-series với hiệu suất hoạt động vượt trội hứa hẹn mang đến cho người dùng thêm những lựa chọn thú vị cho một chiếc laptop gaming mỏng và nhẹ. Theo AMD, dòng CPU AMD Ryzen 4000 H-series có hiệu năng xử lý đơn nhân cao hơn 5%, xử lý đa nhân mạnh hơn 46% so với thế hệ trước. Bên cạnh đó, tốc độ giải mã đoạn video 4K bằng ứng dụng Adobe Premier nhanh hơn 25%, cũng như hiệu suất tính toán vật lý trong trò chơi cũng sẽ mạnh hơn 39%.
Ngoài ra, AMD còn ra mắt công nghệ AMD SmartShift giúp người dùng có thể phát huy tối đa hiệu suất hoạt động của dòng CPU AMD Ryzen 4000, các dòng card đồ họa AMD Radeon cũng như phát huy tối đa công năng của bộ ứng dụng AMD Radeon Software Adrenalin 2020 edition.
Với dòng laptop phổ thông, AMD cũng mang đến dòng CPU AMD Athlon 3000 Mobile. Tương tự như phiên bản dành cho PC, dòng CPU AMD Athlon 3000 Mobile cũng được xây dựng trên kiến trúc Zen, tiến trình 7nm cũng như được tối ưu hiệu suất hoạt động để mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho các nhu cầu sử dụng thông thường.
Cũng theo AMD, dòng CPU AMD Athlon 3000 Mobile có tốc độ xử lý đồ họa nhanh hơn 86% và hiệu suất tính toán mạnh hơn 51% so với thế hệ CPU AMD dành cho dòng laptop phổ thông thế hệ trước.
|
Nhân/ Luồng xử lý |
TDP (Watts) |
BOOST/ Xung cơ bản (GHz) |
Đồ họa tích hợp |
Nhân đồ họa |
Bộ nhớ cache L2 / L3 CACHE (MB) |
AMD Ryzen 7 4800H |
8C/16T |
45W |
Up to 4.2 / 2.9 GHz |
Radeon Graphics |
7 |
12 |
AMD Ryzen 5 4600H |
6C/12T |
45W |
Up to 4.0 / 3.0 GHz |
Radeon Graphics |
6 |
11 |
AMD Ryzen 7 4800U |
8C/16T |
15W |
Up to 4.2 / 1.8 GHz |
Radeon Graphics |
8 |
12 |
AMD Ryzen 7 4700U |
8C/8T |
15W |
Up to 4.1 / 2.0 GHz |
Radeon Graphics |
7 |
12 |
AMD Ryzen 5 4600U |
6C/12T |
15W |
Up to 4.0 / 2.1 GHz |
Radeon Graphics |
6 |
11 |
AMD Ryzen 5 4500U |
6C/6T |
15W |
Up to 4.0 / 2.3 GHz |
Radeon Graphics |
6 |
11 |
AMD Ryzen 3 4300U |
4C/4T |
15W |
Up to 3.7 / 2.7 GHz |
Radeon Graphics |
5 |
6 |
AMD Athlon Gold 3150U |
2C/4T |
15W |
Up to 3.3 / 2.4 GHz |
Radeon Graphics |
3 |
5 |
AMD Athlon Silver 3050U |
2C/2T |
15W |
Up to 3.2 / 2.3 GHz |
Radeon Graphics |
2 |
5 |
Theo Tùng Nguyễn/ Điện Tử Tiêu Dùng